Bảng Giá Vệ sinh căn hộ chung cư
Dịch vụ vệ sinh căn hộ chung cư đang ở
Dịch vụ vệ sinh căn hộ chung cư đang ở bao gồm vệ sinh các khu vực chung như cầu thang, thang máy, hành lang, sảnh, khu vực đỗ xe, và các khu vực riêng tư như phòng khách, phòng ngủ, nhà bếp, phòng tắm và nhà vệ sinh.
Việc sử dụng dịch vụ vệ sinh căn hộ chung cư đang ở có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian và năng lượng cho công việc vệ sinh nhà cửa. Nó cũng có thể giúp bạn duy trì một môi trường sống sạch sẽ và khỏe mạnh cho bạn và gia đình.
Cấu trúc căn hộ | Đơn Vị | Đơn Giá |
Căn hộ 2 phòng ngủ | Trọn gói | 1,300,000 – 1,600,000 vnđ |
Căn hộ 3 phòng ngủ | Trọn gói | 1,700,000 – 2,200,000 vnđ |
Căn hộ Penthouses, Duplex | Trọn gói | 2,500,000 – 4,200,000 vnđ |
Căn hộ 1 phòng ngủ, Studio | Trọn gói | 600,000 – 1,300,000 vnđ |
Giặt ghế sofa | Bộ | 250,000 – 450,000 vnđ |
Giặt đệm | Chiếc | 300,000 – 500,000 vnđ |
Giặt thảm trang trí | Chiếc | 400,000 – 700,000 vnđ |
Vệ sinh căn hộ sau sửa chữa, cải tạo hoặc xây dựng đã hoàn thành hoặc xây mới trong căn hộ. Các dịch vụ này bao gồm việc loại bỏ bụi, mảnh vỡ và vật liệu thải, lau chùi và vệ sinh các khu vực trong và ngoài căn hộ để đảm bảo không khí trong lành và an toàn cho sức khỏe.
Các hoạt động sửa chữa trong căn hộ có thể gây ra bụi, rác và các vật liệu thải khác, cũng như các vết bẩn, dấu vết và vết trầy xước trên các bề mặt. Việc vệ sinh căn hộ sau sửa chữa sẽ giúp loại bỏ các tác nhân ô nhiễm này, đồng thời tăng cường sự an toàn và tiện nghi cho cư dân.
Vệ sinh căn hộ sau sửa chữa, xây mới
Diện tích căn hộ | Đơn Giá |
50m2 đến 70m2 | 1.100.000 đ – 1.500.000 đ |
70m2 đến 90m2 | 1.600.000 đ – 2.000.000 đ |
100m2 đến 190m2 | 1.800.000 đ – 2.800.000 đ |
Trên 200m2 | Liên hệ để được giá tốt |
Bảng Giá Vệ sinh công nghiệp sau xây dựng
Vệ sinh công nghiệp sau xây dựng: Đơn giá vệ sinh công nghiệp phụ thuộc vào mặt bằng, diện tích, công việc cần làm và độ khó dễ của từng công trình: Vệ sinh Công Nghiệp Nhà Ở; Vệ Sinh Nhà Xường; Vệ Sinh Công Nghiệp Bệnh Viện; Vệ Sinh Công Nghiệp Trường Học; Vệ Sinh Nhà Xưởng; Vệ Sinh Công Nghiệp Tòa Nhà,...
Name | Diện tích thi công | Đơn Vị | Đơn Giá |
1 | Dưới 50 m2 | Trọn Gói | 600.000 - 900.000 vnđ |
2 | Từ 50m2 - 150 m2 | M2 | 18.000 – 22.000 vnđ |
3 | Từ 150m2 - 300 m2 | M2 | 16.000 - 20.000 vnđ |
4 | Từ 300m2 - 500 m2 | M2 | 12.000 - 16.000 vnđ |
5 | Trên 500m2 | M2 | Liên hệ để được giá tốt |